Xem ngày 5/4/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1992 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 7/5/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1992 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1992 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1992 ngày âm lịch 5/4/1992 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1992
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 4 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1992
- Dương lịch: 7/5/1992
- Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1992 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1992 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ích hậu, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Xúc thuỷ long, Cô thần