Xem ngày 5/4/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1975 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 15/5/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1975 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1975 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1975 ngày âm lịch 5/4/1975 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1975
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 4 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1975
- Dương lịch: 15/5/1975
- Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1975 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1975 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ ly, Chu tước