Xem ngày 5/4/1957 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1957 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 4/5/1957.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1957 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1957 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1957 ngày âm lịch 5/4/1957 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1957
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 4 năm 1957 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1957
- Dương lịch: 4/5/1957
- Ngày Bính Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Dậu
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1957 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1957 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1957 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, hồi hương.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Quy kỵ, Xúc thuỷ long, Thiên lao