Xem ngày 5/4/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1946 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 5/5/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1946 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1946 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1946 ngày âm lịch 5/4/1946 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1946
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 4 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1946
- Dương lịch: 5/5/1946
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1946 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1946 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần