Xem ngày 5/4/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1944 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 27/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1944 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1944 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1944 ngày âm lịch 5/4/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 4 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1944
- Dương lịch: 27/4/1944
- Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1944 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly