Xem ngày 5/4/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1943 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/5/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1943 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1943 ngày âm lịch 5/4/1943 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 4 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1943
- Dương lịch: 8/5/1943
- Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1943 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Phục nhật, Thiên lao