Xem ngày 5/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/1942 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 19/5/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/1942 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/1942 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 5/4/1942 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/1942
- Dương lịch: 19/5/1942
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/1942 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình