Xem ngày 5/3/1977 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/3/1977 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 22/4/1977.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/3/1977 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/3/1977 âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 1977 ngày âm lịch 5/3/1977 âm lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 1977
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 3 năm 1977 âm lịch
- Âm lịch: 5/3/1977
- Dương lịch: 22/4/1977
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/3/1977 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/3/1977 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 5/3/1977 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù