Xem ngày 5/3/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/3/1945 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 16/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/3/1945 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/3/1945 âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 1945 ngày âm lịch 5/3/1945 âm lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 3 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 5/3/1945
- Dương lịch: 16/4/1945
- Ngày Ất Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/3/1945 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 5/3/1945 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 5/3/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần