Xem ngày 5/3/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/3/1942 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 19/4/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/3/1942 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/3/1942 âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 1942 ngày âm lịch 5/3/1942 âm lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 3 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 5/3/1942
- Dương lịch: 19/4/1942
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/3/1942 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/3/1942 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 5/3/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ