Xem ngày 5/2/1978 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1978 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 13/3/1978.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1978 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1978 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1978 ngày âm lịch 5/2/1978 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1978
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 2 năm 1978 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1978
- Dương lịch: 13/3/1978
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1978 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1978 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1978 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao