Xem ngày 5/2/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1973 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 9/3/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1973 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1973 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1973 ngày âm lịch 5/2/1973 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1973
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 2 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1973
- Dương lịch: 9/3/1973
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1973 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1973 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình