Xem ngày 5/2/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1968 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 3/3/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1968 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1968 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1968 ngày âm lịch 5/2/1968 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1968
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 2 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1968
- Dương lịch: 3/3/1968
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1968 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1968 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao