Xem ngày 5/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1949 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 4/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1949 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1949 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 5/2/1949 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1949
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1949
- Dương lịch: 4/3/1949
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1949 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1949 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư