Xem ngày 5/11/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/11/2089 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/12/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/11/2089 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/11/2089 âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2089 ngày âm lịch 5/11/2089 âm lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2089
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 11 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 5/11/2089
- Dương lịch: 6/12/2089
- Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/11/2089 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/11/2089 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 5/11/2089 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên hỏa, Ngũ ly, Chu tước