Xem ngày 5/11/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/11/1973 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 29/11/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/11/1973 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/11/1973 âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 1973 ngày âm lịch 5/11/1973 âm lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 1973
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 11 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 5/11/1973
- Dương lịch: 29/11/1973
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/11/1973 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 5/11/1973 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 5/11/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần