Xem ngày 5/10/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/10/1959 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 5/11/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/10/1959 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/10/1959 âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 1959 ngày âm lịch 5/10/1959 âm lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 1959
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 10 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 5/10/1959
- Dương lịch: 5/11/1959
- Ngày Tân Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/10/1959 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 5/10/1959 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/10/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiêu hao, Ngũ hư, Câu trần