Xem ngày 5/1/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/1/1995 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 4/2/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/1/1995 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/1/1995 âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 1995 ngày âm lịch 5/1/1995 âm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 1 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 5/1/1995
- Dương lịch: 4/2/1995
- Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/1/1995 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/1/1995 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/1/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình