Xem ngày 5/1/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/1/1992 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/2/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/1/1992 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/1/1992 âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 1992 ngày âm lịch 5/1/1992 âm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 1992
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 1 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 5/1/1992
- Dương lịch: 8/2/1992
- Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/1/1992 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/1/1992 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 5/1/1992 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Phục nhật, Bát chuyên, Thiên hình, Dương thác