Xem ngày 5/1/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/1/1973 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 7/2/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/1/1973 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/1/1973 âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 1973 ngày âm lịch 5/1/1973 âm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 1973
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 1 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 5/1/1973
- Dương lịch: 7/2/1973
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/1/1973 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/1/1973 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/1/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật