Xem ngày 5/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/1/1944 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 29/1/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/1/1944 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/1/1944 âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 5/1/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/1/1944
- Dương lịch: 29/1/1944
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/1/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/1/1944 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/1/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên mã
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ