Xem ngày 5/1/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/1/1939 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 23/2/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/1/1939 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/1/1939 âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 1939 ngày âm lịch 5/1/1939 âm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 1939
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 1 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 5/1/1939
- Dương lịch: 23/2/1939
- Ngày Tân Mão, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/1/1939 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 5/1/1939 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/1/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
- Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước