Xem ngày 4/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/9/1943 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 2/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/9/1943 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/9/1943 âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 4/9/1943 âm lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 4 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 4/9/1943
- Dương lịch: 2/10/1943
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/9/1943 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 4/9/1943 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 4/9/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ
- Sao xấu: Trùng nhật, Chu tước