Xem ngày 4/9/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/9/1939 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 16/10/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/9/1939 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/9/1939 âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 1939 ngày âm lịch 4/9/1939 âm lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 1939
-
Thứ Hai, ngày 4 tháng 9 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 4/9/1939
- Dương lịch: 16/10/1939
- Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/9/1939 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 4/9/1939 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 4/9/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ