Xem ngày 4/7/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/7/1994 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 10/8/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/7/1994 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/7/1994 âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 1994 ngày âm lịch 4/7/1994 âm lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 1994
-
Thứ Tư, ngày 4 tháng 7 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 4/7/1994
- Dương lịch: 10/8/1994
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/7/1994 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 4/7/1994 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 4/7/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị