Xem ngày 4/7/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/7/1989 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 4/8/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/7/1989 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/7/1989 âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 1989 ngày âm lịch 4/7/1989 âm lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 1989
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 7 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 4/7/1989
- Dương lịch: 4/8/1989
- Ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/7/1989 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/7/1989 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 4/7/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ ly