Xem ngày 4/7/1976 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/7/1976 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 30/7/1976.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/7/1976 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/7/1976 âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 1976 ngày âm lịch 4/7/1976 âm lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 1976
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 7 năm 1976 âm lịch
- Âm lịch: 4/7/1976
- Dương lịch: 30/7/1976
- Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/7/1976 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/7/1976 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 4/7/1976 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ