Xem ngày 4/6/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/6/1994 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/6/1994 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/6/1994 âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 1994 ngày âm lịch 4/6/1994 âm lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 1994
-
Thứ Ba, ngày 4 tháng 6 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 4/6/1994
- Dương lịch: 12/7/1994
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/6/1994 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 4/6/1994 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 4/6/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Phục nhật, Trùng nhật