Xem ngày 4/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/6/1944 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 23/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/6/1944 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/6/1944 âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 4/6/1944 âm lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 4 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 4/6/1944
- Dương lịch: 23/7/1944
- Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/6/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 4/6/1944 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 4/6/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Kim đường, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình