Xem ngày 4/6/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/6/1942 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 16/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/6/1942 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/6/1942 âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 1942 ngày âm lịch 4/6/1942 âm lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 4 tháng 6 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 4/6/1942
- Dương lịch: 16/7/1942
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/6/1942 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 4/6/1942 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 4/6/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Quan nhật, Lục hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao