Xem ngày 4/5/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/5/2094 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 16/6/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/5/2094 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/5/2094 âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2094 ngày âm lịch 4/5/2094 âm lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2094
-
Thứ Tư, ngày 4 tháng 5 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 4/5/2094
- Dương lịch: 16/6/2094
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/5/2094 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 4/5/2094 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 4/5/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Tiểu hội