Xem ngày 4/5/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/5/2049 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/6/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/5/2049 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/5/2049 âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2049 ngày âm lịch 4/5/2049 âm lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2049
-
Thứ Năm, ngày 4 tháng 5 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 4/5/2049
- Dương lịch: 3/6/2049
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/5/2049 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 4/5/2049 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 4/5/2049 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Địa nang, Ngũ ly, Chu tước