Xem ngày 4/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/5/1975 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 13/6/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/5/1975 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/5/1975 âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 4/5/1975 âm lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 4/5/1975
- Dương lịch: 13/6/1975
- Ngày Canh Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/5/1975 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 4/5/1975 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 4/5/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Quy kị, Bạch hổ