Xem ngày 4/5/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/5/1945 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 13/6/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/5/1945 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/5/1945 âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 1945 ngày âm lịch 4/5/1945 âm lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 1945
-
Thứ Tư, ngày 4 tháng 5 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 4/5/1945
- Dương lịch: 13/6/1945
- Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/5/1945 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 4/5/1945 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 4/5/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên