Xem ngày 4/4/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/4/1939 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 22/5/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/4/1939 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/4/1939 âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 1939 ngày âm lịch 4/4/1939 âm lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 1939
-
Thứ Hai, ngày 4 tháng 4 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 4/4/1939
- Dương lịch: 22/5/1939
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/4/1939 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/4/1939 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 4/4/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức,Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Bát chuyên, Cô thần