Xem ngày 4/2/2099 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/2099 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 23/2/2099.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/2099 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/2099 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2099 ngày âm lịch 4/2/2099 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2099
-
Thứ Hai, ngày 4 tháng 2 năm 2099 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/2099
- Dương lịch: 23/2/2099
- Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/2099 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/2099 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/2099 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
- Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước