Xem ngày 4/2/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/2094 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 19/3/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/2094 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/2094 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2094 ngày âm lịch 4/2/2094 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2094
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 2 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/2094
- Dương lịch: 19/3/2094
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/2094 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/2094 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần