Xem ngày 4/2/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/2044 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 3/3/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/2044 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/2044 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2044 ngày âm lịch 4/2/2044 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2044
-
Thứ Năm, ngày 4 tháng 2 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/2044
- Dương lịch: 3/3/2044
- Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/2044 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/2044 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần