Xem ngày 4/2/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1973 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 8/3/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1973 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1973 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1973 ngày âm lịch 4/2/1973 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1973
-
Thứ Năm, ngày 4 tháng 2 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1973
- Dương lịch: 8/3/1973
- Ngày Quý Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1973 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1973 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao