Xem ngày 4/2/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1951 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1951 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1951 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1951 ngày âm lịch 4/2/1951 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1951
-
Chủ Nhật, ngày 4 tháng 2 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1951
- Dương lịch: 11/3/1951
- Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1951 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1951 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1951 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao