Xem ngày 4/2/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1943 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 9/3/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1943 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1943 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1943 ngày âm lịch 4/2/1943 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1943
-
Thứ Ba, ngày 4 tháng 2 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1943
- Dương lịch: 9/3/1943
- Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1943 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ