Xem ngày 4/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1942 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 20/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1942 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1942 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 4/2/1942 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1942
- Dương lịch: 20/3/1942
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1942 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ