Xem ngày 4/2/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1941 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 1/3/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1941 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1941 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1941 ngày âm lịch 4/2/1941 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1941
-
Thứ bảy, ngày 4 tháng 2 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1941
- Dương lịch: 1/3/1941
- Ngày Mậu Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1941 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1941 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao