Xem ngày 4/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1939 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 24/3/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1939 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1939 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 4/2/1939 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1939
- Dương lịch: 24/3/1939
- Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1939 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Nhân mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Bạch hổ