Xem ngày 4/1/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/1/2094 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 18/2/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/1/2094 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/1/2094 âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2094 ngày âm lịch 4/1/2094 âm lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2094
-
Thứ Năm, ngày 4 tháng 1 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 4/1/2094
- Dương lịch: 18/2/2094
- Ngày Canh Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/1/2094 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 4/1/2094 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 4/1/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Họp mặt, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên lao