Xem ngày 4/1/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/1/1945 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 16/2/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/1/1945 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/1/1945 âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 1945 ngày âm lịch 4/1/1945 âm lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 1945
-
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 1 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 4/1/1945
- Dương lịch: 16/2/1945
- Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/1/1945 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 4/1/1945 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 4/1/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Đại nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu