Xem ngày 30/9/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/9/1998 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 18/11/1998.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/9/1998 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/9/1998 âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 1998 ngày âm lịch 30/9/1998 âm lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 1998
-
Thứ Tư, ngày 30 tháng 9 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 30/9/1998
- Dương lịch: 18/11/1998
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/9/1998 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 30/9/1998 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 30/9/1998 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần