Xem ngày 30/9/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/9/1969 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 9/11/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/9/1969 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/9/1969 âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 1969 ngày âm lịch 30/9/1969 âm lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 1969
-
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 9 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 30/9/1969
- Dương lịch: 9/11/1969
- Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/9/1969 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 30/9/1969 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 30/9/1969 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ, Tuế bạc