Xem ngày 30/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/9/1944 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 15/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/9/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/9/1944 âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 30/9/1944 âm lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 30 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 30/9/1944
- Dương lịch: 15/11/1944
- Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/9/1944 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/9/1944 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 30/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong, Xúc thuỷ long