Xem ngày 30/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/9/1943 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 28/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/9/1943 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/9/1943 âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 30/9/1943 âm lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 30 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 30/9/1943
- Dương lịch: 28/10/1943
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/9/1943 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 30/9/1943 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 30/9/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát chuyên, Chu tước